Created by: a alexflores
Number of Blossarys: 1
Một thỏa thuận giữa người mua và người bán để trao đổi hàng hóa, dịch vụ hay các công cụ tài chính.
Un acuerdo entre un comprador y un vendedor para el intercambio de bienes, servicios o instrumentos financieros.
Một danh mục đầu tư được quản lý tích cực của đầu tư mà sử dụng nâng cao chiến lược đầu tư như thừa hưởng, dài, ngắn và bắt nguồn từ các vị trí tại các thị trường trong nước và quốc tế với mục tiêu tạo ra cao trở lại (hoặc trong một cảm giác tuyệt đối hoặc trên một điểm chuẩn quy định thị trường).
Una cartera de inversiones gestionada de forma agresiva que usa estrategias avanzadas de inversión como posiciones apalancadas, largas, cortas y derivadas en ambos mercados nacionales e internacionales con el objetivo de generar una alta rentabilidad (ya sea en términos absolutos o en un punto de referencia de mercado de acciones).
Một tài sản được mua với hy vọng nó sẽ sinh lợi hay được đánh giá cao trong tương lai.
Un activo que se compra con la esperanza de que va a generar ingresos o apreciar en el futuro.
Khoản tiền mà người cho vay đòi người vay, biểu thị bằng một số phần trăm trên tiền vốn, vì đã sử dụng tài sản.
La cantidad cargada que se expresa como un porcentaje del principal por un prestamista a un prestatario por el uso de los activos.
Tiền tín dụng có sẵn cho một khách hàng để mua các chứng khoán bổ sung đối với chứng khoán marginable sẵn có trong tài khoản môi giới.
El valor de crédito en dólares disponible al cliente para comprar títulos adicionales en contra de los valores existentes de los valores marginables en la cuenta de corretaje
Một lợi ích tài chính thu được khi khoản lợi tức kiếm được từ một hoạt động kinh doanh vượt hẳn chi tiêu, phí tổn và thuế cần để duy trì hoạt động.
Un beneficio financiero que se realiza cuando la cantidad de ingresos obtenida de una actividad comercial supera los gastos, costos e impuestos necesarios para mantener la actividad.
Một hình thức tiền được chấp nhận ở dạng tiền xu và tiền giấy do chính phủ in và lưu hành trong một nền kinh tế.
Una forma de dinero aceptada en forma de monedas y billetes que emite un gobierno y que circula dentro de una economía.
Là hành vi đổi chác một tài sản, hay tiến hành một giao dịch tài chính có rủi ro cao là sẽ mất gần hết hay toàn bộ phí tổn ban đầu, với kỳ vọng có được lời lớn.
El acto de la negociación de un activo, o la realización de una operación financiera, que tiene un alto riesgo de perder la mayor parte o la totalidad del desembolso inicial, a la espera de una ganancia sustancial.
Một nguồn tài nguyên có giá trị kinh tế mà một cá nhân, Tổng công ty hoặc quốc gia sở hữu hoặc kiểm soát với hy vọng rằng nó sẽ cung cấp lợi ích trong tương lai.
Un recurso con valor económico que un individuo, corporación o país posee o controla con la expectativa de que va a proporcionar un beneficio futuro.
Giá tiền tệ của một nước biểu thị hay so với tiền tệ của một nước khác.
el precio al cuál una divisa de un país puede ser convertida por la divisa de otro país.