- Industria: Religion
- Number of terms: 8235
- Number of blossaries: 0
- Company Profile:
Một trong những anh hùng của câu chuyện của Purim. Ngoài ra, những cuốn sách trong kinh thánh mà nói với câu chuyện của cô. Xem Purim; Torah.
Industry:Religion
Con trai của Isaac; đôi trai của Jacob (Israel). Ông có ít tôn trọng truyền thống của tổ tiên của ông, và bán quyền thừa kế của mình cho một bát món hầm đậu lăng.
Industry:Religion
Thắp sáng. Buổi tối. Phần tối của một ngày, trước buổi sáng, thuộc cùng một ngày bởi vì một ngày"" trên lịch Jewish bắt đầu lúc hoàng hôn. Ví dụ, nếu lịch của bạn nói rằng Yom Kippur là ngày 25 tháng 9, sau đó Erev Yom Kippur là buổi tối của 24 tháng 9, cũng là một phần của Yom Kippur. Ngày lễ Do Thái xem - khi ngày lễ bắt đầu,
Industry:Religion
Los judíos del Yemen centro-oriental, cuyas costumbres y prácticas son algo diferentes a aquellas de los judíos askenazí o sefarditas. Ver Judios askenazí o sefarditas.
Industry:Religion
El judaísmo utiliza un calendario lunar/solar basado en meses que inician con la luna nueva. Cada año tiene 12 o 13 meses, para estar en sintonía con el año solar. Los años se cuentan a partir de la fecha de la Creación. Ver Calendario judío.
Industry:Religion
Tradicionalmente, el hebreo escrito no utiliza vocales. Sin embargo, los rabbies desarrollaron un sistema de vocales como un ayuda a la pronunciación.
Industry:Religion
En el judaísmo tradicional, las mujeres son por la mayor parte vistas como separadas pero iguales. Las obligaciones y responsabilidades de las mujeres son distintas a las de los hombres, pero no menos importantes. Ver también Matrimonio.
Industry:Religion
Las actividades que involucran la creación o el ejercicio del control sobre el ambiente, prohibidas durante el Sabbat y algunas fiestas.
Industry:Religion
1) La era mesiánica; 2) el mundo espiritual a donde van las almas después de la muerte.
Industry:Religion