- Industria: Education
- Number of terms: 21544
- Number of blossaries: 0
- Company Profile:
The Regents are responsible for the general supervision of all educational activities within the State, presiding over The University and the New York State Education Department.
The University of the State of New York is the nation's most comprehensive and unified educational system. It consists ...
국제 조직-원유 정책 우려 회원국의. 이 조직은 1960 년에 설립 되었다 하 고 쿠웨이트, 알제리, 이란, 이라크, 인도네시아, 리비아, 나이지리아, 카타르, 사우디 아라비아, 아랍 에미리트, 및 베네수엘라를 포함 하 여 11 멤버가 있습니다. 의 그들의 제어로 인해 대부분은 worlds의 석유 공급, OPEC은 많은 선진국에 강력한 영향을 미친다.
Industry:History
Chính sách xây dựng sự giàu có của một quốc gia bằng cách xuất hàng hoá nhiều hơn nó phải nhập khẩu. Thuộc địa được cụ trong chính sách này vì họ cung cấp quốc gia phụ huynh của họ với nguyên liệu được sử dụng để sản xuất hàng hóa hoàn tất, và sau đó xuất khẩu trở lại cho các thuộc địa. Thuộc địa không chỉ phục vụ như một nguồn cho các nguyên liệu, mà còn là một thị trường độc quyền cho các quốc gia phụ huynh.
Industry:History
Một nạn đói năm 1845 khi các cây trồng chính của Ai-len, khoai tây, đã bị phá hủy bởi bệnh. Nông dân Ailen phát triển các mặt hàng thực phẩm khác, chẳng hạn như lúa mì, yến mạch, nhưng anh yêu cầu họ để xuất khẩu những bài cho họ, để lại không có gì cho Ailen để sinh sống. Do đó, hơn 1 triệu người chết vì đói khát hoặc bệnh, trong khi hàng triệu người khác đã di cư đến Hoa Kỳ.
Industry:History
(1941-) Cựu tổng thống Yugoslavian. Ông đã chiến đấu để giữ không phải người Serb từ tách khỏi Nam Tư. Trong năm 1990, ông đã sử dụng quân đội của mình để khủng bố dân tộc Albania ở Kosovo, người đã đặt cho tự quy tắc. The Bắc Đại Tây Dương Hiệp ước tổ chức (NATO) cuối cùng chấm dứt bạo lực này, và Milosevic kể từ khi bị bắt giữ và đang chờ xét xử cho tội ác chiến tranh.
Industry:History
(1842) Một hiệp ước bất bình đẳng giữa Anh và Trung Quốc khiến từ chiến tranh thuốc phiện. Hiệp ước nói rằng Trung Quốc để hoàn trả cho Anh Quốc cho chi phí phát sinh chiến đấu chiến tranh. The Trung Quốc bị buộc phải mở một số cổng để anh thương mại, cung cấp cho Anh kiểm soát hoàn toàn của Hồng Kông, và cấp extraterritoriality cho công dân Anh sống tại Trung Quốc.
Industry:History
Một cuốn sách chính trị lời khuyên bằng văn bản của Niccolo Machiavelli trong thời phục hưng trong đó ông mô tả các phương pháp là một hoàng tử nên sử dụng để có được và duy trì quyền lực chính trị. Cuốn sách này đã được sử dụng để bảo vệ chính sách của chế độ chuyên quyền và chuyên chế. Machiavelli đã viết rằng một người cai trị nên có bất kỳ hành động để duy trì quyền lực, hoặc kết thúc the biện minh cho means.
Industry:History
(1941年-)前南斯拉夫總統。他打從打破了南斯拉夫保持非塞族人的 。期間年代,他用他的軍隊來恐嚇族人在科索沃,自我的規則要求。北大西洋公約組織 (北約) 終於制止這種暴力,和米洛舍維奇以來已被逮捕,並等待著戰爭罪審判。
Industry:History
(1842 年英國和中國造成的鴉片戰爭之間的不平等條約。條約 》 表示中國是英國償還費用打的戰爭。中國被迫打開幾個埠,以英國貿易、 英國提供完全控制的香港,並授予英國公民生活在中國的治外法權。
Industry:History
Polityka budowania podstaw bytu narodowego bogactwo przez wywożące towary więcej niż jego przywozu. Kolonie są instrumentalne w tej polityki, jak przedłożą swoich Narodów nadrzędnej z surowców, które są wykorzystywane do wytwarzania gotowych, a następnie wywiezione Wróć do Kolonii. Kolonii nie tylko służył jako źródła surowców, ale także jako wyłączne rynku kraju nadrzędnej.
Industry:History
-Klęska głodu w 1845 przy uprawie głównej Irlandii, ziemniaki, została zniszczona przez choroby. Irlandzki rolników wzrosła innego elementów żywności, takich jak pszennej i jęczmiennej, ale Wielkiej Brytanii wymagane, ich do wywozu tych towarów do nich, pozostawiając nic dla irlandzkiego żyć. w wyniku, ponad 1 milion irlandzkiego zmarł głodu lub choroby, podczas gdy miliony innych migracji do Stanów Zjednoczonych.
Industry:History