upload
U.S. Centers for Disease Control and Prevention
Industria: Government
Number of terms: 6326
Number of blossaries: 0
Company Profile:
Norowirusów to grupa powiązanych, singel osieroconymi RNA,-zapakowana wirusów, które powodują Ostra choroba przewodu pokarmowego w ludzi. Należą do rodzaju norowirusa rodziny Kaliciwirusy. Najczęściej spotykane objawy Ostra choroba przewodu pokarmowego obejmują biegunka, wymioty i ból żołądka. Norowirusów rozprzestrzeniania się osób, poprzez skażonej żywności lub wody i dotykając zanieczyszczonych powierzchnie. Norowirusa uznaje się za główną przyczynę ogniska choroby zatruć pokarmowych w Stanach Zjednoczonych. Ognisk może się zdarzyć, do osób w każdym wieku, w różnych ustawień. Norowirusa jest oficjalna nazwa grupy wirusów to zostało wcześniej opisane jako "Norwalk-like wirusów" (NLV).
Industry:Medical
Vắc-xin được tạo thành từ chuỗi dài của các phân tử của đường giống với bề mặt của một số loại vi khuẩn. Polysacarit vắc xin có sẵn cho bệnh đó, meningococcus bệnh và Haemophilus Influenzae kiểu b.
Industry:Health care; Pharmaceutical
Một hiệu ứng ngắn hạn, cường độ cao sức khỏe.
Industry:Health care; Pharmaceutical
Một biện pháp của sức mạnh.
Industry:Health care; Pharmaceutical
Một chất (ví dụ như nhôm muối) được thêm vào trong sản xuất để tăng phản ứng miễn dịch của cơ thể để một vắc xin.
Industry:Health care; Pharmaceutical
Một điều kiện trong một người nhận mà có thể dẫn đến một tánh vấn đề nếu các vắc xin được cho, hoặc một điều kiện mà có thể thỏa hiệp khả năng của thuốc chủng sản xuất miễn dịch.
Industry:Health care; Pharmaceutical
Những kinh nghiệm không mong muốn xảy ra sau khi tiêm chủng có thể có hoặc không có thể liên quan đến thuốc chủng.
Industry:Health care; Pharmaceutical
Số trường hợp bệnh (mới và đang có) trong dân trong một khoảng thời gian nhất định.
Industry:Health care; Pharmaceutical
Một điều kiện mà trong đó cơ thể đã phản hồi phóng đại để một chất (ví dụ như thức ăn hay thuốc). Còn được gọi là quá mẫn.
Industry:Health care; Pharmaceutical
Một triệu chứng sớm chỉ ra sự khởi đầu của một cuộc tấn công hoặc một bệnh.
Industry:Health care; Pharmaceutical